polarity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
polarity
/pou'læriti/
* danh từ
(vật lý) tính có cực; chiều phân cực
tính hoàn toàn đối nhau, tính hoàn toàn trái ngược nhau
(nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng
polarity
đối cực
đs; (vật lí) cực tính
(hình học) cực tương ứng cực, sự tương quan cực
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
polarity
* kỹ thuật
chiều phân cực
cực tinh
độ phân cực
sự phân cực
y học:
cực tính, tính phân cực
điện:
phân cực
toán & tin:
sự tương quan cực
sự tương ứng cực
điện lạnh:
tính có cực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
polarity
having an indicated pole (as the distinction between positive and negative electric charges)
he got the polarity of the battery reversed
charges of opposite sign
Synonyms: sign
Similar:
mutual opposition: a relation between two opposite attributes or tendencies
he viewed it as a balanced polarity between good and evil