pell-mell nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pell-mell nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pell-mell giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pell-mell.
Từ điển Anh Việt
pell-mell
/'pel'mel/
* tính từ & phó từ
hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi
* danh từ
cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pell-mell
Similar:
helter-skelter: with undue hurry and confusion
a helter-skelter kind of existence with never a pause
a pell-mell dash for the train
harum-scarum: in a wild or reckless manner
dashing harum-scarum all over the place
running pell-mell up the stairs