parabola nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
parabola nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm parabola giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của parabola.
Từ điển Anh Việt
parabola
/pə'ræbələ/
* danh từ
(toán học) Parabôn
Parabola
(Econ) Dạng Parabôn.
+ Thông thường trong kinh tế học (mặc dù không nhất thiết) là đồ thị hình chữ U hoặc chữ U ngược của một phương trình bậc hai.
parabola
parabôn
p. of convergence parabôn hội tụ
p. of higher order parabôn bậc cao
cubic p. parabôn bậc ba
cubical p. parabôn bậc ba
focal p. parabôn tiêu
osculating p. parabôn mật tiếp
semi-cubical p. parabôn nửa bậc ba
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
parabola
* kỹ thuật
parabôn
xây dựng:
đường parabôn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
parabola
a plane curve formed by the intersection of a right circular cone and a plane parallel to an element of the curve