overdrive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

overdrive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm overdrive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của overdrive.

Từ điển Anh Việt

  • overdrive

    /'ouvə'draiv/

    * ngoại động từ overdrove; overdriven

    ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo quá sức (ngựa)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • overdrive

    * kỹ thuật

    cơ khí & công trình:

    bộ khởi động nhanh

    ô tô:

    số OD

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • overdrive

    the state of high or excessive activity or productivity or concentration

    Troops are ready to go into overdrive as soon as the signal is given

    Melissa's brain was in overdrive

    a high gear used at high speeds to maintain the driving speed with less output power

    drive or work too hard

    The teacher is overworking his students

    Overdriving people often suffer stress

    Similar:

    overuse: make use of too often or too extensively