overblown nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

overblown nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm overblown giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của overblown.

Từ điển Anh Việt

  • overblown

    /'ouvə'bloun/

    * động tính từ quá khứ của overblow

    * tính từ

    nở to quá, sắp tàn (hoa)

    quá thì (đàn bà)

    đã qua, đã ngớt (cơn bão...)

    quá khổ, quá xá, quá mức

    kêu, rỗng (văn)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • overblown

    past the stage of full bloom

    overblown roses

    Similar:

    grandiloquent: puffed up with vanity

    a grandiloquent and boastful manner

    overblown oratory

    a pompous speech

    pseudo-scientific gobbledygook and pontifical hooey"- Newsweek

    Synonyms: pompous, pontifical, portentous