outsider nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
outsider nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outsider giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outsider.
Từ điển Anh Việt
outsider
/'aut'saidə/
* danh từ
người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
người không cùng nghề; người không chuyên môn
đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
outsider
* kinh tế
công ty ngoài hộ
người chuyên chở ngoài Hiệp hội
người môi giới tự do (ngoài Sở giao dịch)
người ngoài công đoàn
người ngoài cuộc
tàu ngoài Hiệp hội (liên minh vận phí)
xí nghiệp đứng ngoài tập đoàn lũng đoạn
xí nghiệp ngoài cuộc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
outsider
a contestant (human or animal) not considered to have a good chance to win
Similar:
foreigner: someone who is excluded from or is not a member of a group