outright nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
outright nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outright giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outright.
Từ điển Anh Việt
outright
/aut'rait/
* tính từ
hoàn toàn, toàn bộ
thẳng, công khai; toạc móng heo
triệt để, dứt khoát
* phó từ
hoàn toàn, tất cả, toàn bộ
ngay lập tức
to kill outright: giết chết tươi
thẳng, công khai; toạc móng heo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
outright
without reservation or exception
Synonyms: straight-out, unlimited
without restrictions or stipulations or further payments
buy outright
without reservation or concealment
she asked him outright for a divorce
Similar:
instantaneously: without any delay
he was killed outright
Synonyms: instantly, in a flash