ostracism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ostracism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ostracism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ostracism.
Từ điển Anh Việt
ostracism
/'ɔstrəsizm/
* danh từ
sự đày, sự phát vãng
sự khai trừ, sự tẩy chay; sự loại ra ngoài (tổ chức...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ostracism
the act of excluding someone from society by general consent
Similar:
banishment: the state of being banished or ostracized (excluded from society by general consent)
the association should get rid of its elderly members--not by euthanasia, of course, but by Coventry
Synonyms: Coventry