offstage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

offstage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm offstage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của offstage.

Từ điển Anh Việt

  • offstage

    * tính từ, adv

    ngoài sân khấu; sau sân khấu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • offstage

    situated or taking place in the area of a stage not visible to the audience

    offstage noises

    Antonyms: onstage

    concealed from public view or attention

    offstage political meetings

    Synonyms: backstage

    behind the scenes; not on stage

    the actors were waiting offstage

    Antonyms: onstage

    not in public

    the deal was done offstage

    Similar:

    wing: a stage area out of sight of the audience

    Synonyms: backstage