backstage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
backstage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm backstage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của backstage.
Từ điển Anh Việt
backstage
/'bæk'steidʤ/
* tính từ & phó từ
ở sau sân khấu, ở hậu trường (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
backstage
* kỹ thuật
xây dựng:
hậu trường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
backstage
out of view of the public; behind the scenes
Working backstage to gain political support for his proposal
many private deals were made backstage at the convention
in or to a backstage area of a theater
costumes were changed backstage
Similar:
wing: a stage area out of sight of the audience
Synonyms: offstage
offstage: concealed from public view or attention
offstage political meetings