newly industrilizing countries (nics) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

newly industrilizing countries (nics) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm newly industrilizing countries (nics) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của newly industrilizing countries (nics).

Từ điển Anh Việt

  • Newly industrilizing countries (NICs)

    (Econ) Các nước mới công nghiệp hoá.