melancholy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
melancholy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm melancholy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của melancholy.
Từ điển Anh Việt
melancholy
/,melənkəli/
* danh từ
sự u sầu, sự sầu muộn
* tính từ
u sầu, sầu muộn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
melancholy
a feeling of thoughtful sadness
a constitutional tendency to be gloomy and depressed
characterized by or causing or expressing sadness
growing more melancholy every hour
her melancholic smile
we acquainted him with the melancholy truth
Synonyms: melancholic
Similar:
black bile: a humor that was once believed to be secreted by the kidneys or spleen and to cause sadness and melancholy
somber: grave or even gloomy in character
solemn and mournful music
a suit of somber black
a somber mood
Synonyms: sombre