mediocre nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mediocre nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mediocre giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mediocre.
Từ điển Anh Việt
mediocre
/'mi:dioukə/
* tính từ
xoàng, thường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mediocre
moderate to inferior in quality
they improved the quality from mediocre to above average
Synonyms: second-rate
poor to middling in quality
there have been good and mediocre and bad artists
Similar:
average: lacking exceptional quality or ability
a novel of average merit
only a fair performance of the sonata
in fair health
the caliber of the students has gone from mediocre to above average
the performance was middling at best