meant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

meant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm meant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của meant.

Từ điển Anh Việt

  • meant

    /mi:n/

    * danh từ

    khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung

    the happy mean; the holden mean: trung dung, chính sách chiết trung

    (toán học) giá trị trung bình; số trung bình

    (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách

    means of living: kế sinh nhai

    means of communication: phương tiện giao thông

    (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)

    he is a man of mean: ông ta là một người có của

    means test: sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)

    by all means; by all manner of means

    bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

    tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn

    by fair means or foul

    bằng đủ mọi cách tốt hay xấu

    by means of

    bằng cách

    by no means

    by no means of means

    chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không

    by some means or other

    bằng cách này hay cách khác

    * tính từ

    trung bình, vừa, ở giữa

    a man of mean stature: người tầm vóc trung bình, người tầm thước

    the mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm

    (toán học) trung bình

    mean value theorem: định lý giá trị trung bình

    * tính từ

    thấp kém, kém cỏi, tầm thường

    to be no mean scholar: không phải là một thứ học giả tầm thường

    tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ

    a mean house in a mean street: một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn

    hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

    to be mean over money matters: bủn xỉn về vấn đề tiền nong

    (thông tục) xấu hổ thầm

    to feel mean: tự thấy xấu hổ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa

    * động từ meant /meant/

    nghĩa là, có nghĩa là

    these words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết

    muốn nói

    what do you mean?: ý anh muốn nói gì?

    định, có ý định, muốn, có ý muốn

    I mean to go early tomorrow: tôi định mai sẽ đi sớm

    does he really mean to do it?: có thật nó có ý định làm cái đó không?

    dự định, để cho, dành cho

    I mean this for my son: tôi dự định cái này dành cho con trai tôi

    có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể

    your friendship means a great deal to me: tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi

    to mean mischief

    có ác ý

    to mean well (kindly) by (to, towards) someone

    có ý tốt đối với ai

    what do you means by it?

    làm sao anh chứng minh được điều đó