low-water mark nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
low-water mark nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm low-water mark giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của low-water mark.
Từ điển Anh Việt
low-water mark
/'lou,wɔ:tə'mɑ:k/
* danh từ
mức nước thuỷ triều lúc thấp nhất
(nghĩa bóng) mức thấp nhất
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
low-water mark
* kỹ thuật
xây dựng:
dấu mức nước thấp
giao thông & vận tải:
độ cao nước ròng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
low-water mark
a line marking the lowest level reached
Similar:
nadir: an extreme state of adversity; the lowest point of anything