low-key nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

low-key nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm low-key giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của low-key.

Từ điển Anh Việt

  • low-key

    * tính từ

    không quá sôi nổi, không quá gây xúc động

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • low-key

    restrained in style or quality

    a little masterpiece of low-keyed eloquence

    Synonyms: low-keyed, subdued