livelihood nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

livelihood nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm livelihood giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của livelihood.

Từ điển Anh Việt

  • livelihood

    /'laivlihud/

    * danh từ

    cách sinh nhai, sinh kế

    to earn (gets, make) a livelihood: kiếm ăn, kiếm kế sinh nhai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • livelihood

    * kinh tế

    sinh kế

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • livelihood

    Similar:

    support: the financial means whereby one lives

    each child was expected to pay for their keep

    he applied to the state for support

    he could no longer earn his own livelihood

    Synonyms: keep, living, bread and butter, sustenance