lemma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lemma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lemma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lemma.
Từ điển Anh Việt
lemma
/'lemə/
* danh từ, số nhiều lemmas /'leməz/, lemmata /'lemətə/
(toán học) bổ đề
cước chú (cho tranh ảnh)
lemma
bổ đề
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lemma
* kỹ thuật
bổ đề
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lemma
a subsidiary proposition that is assumed to be true in order to prove another proposition
the lower and stouter of the two glumes immediately enclosing the floret in most Gramineae
Synonyms: flowering glume
the heading that indicates the subject of an annotation or a literary composition or a dictionary entry