leaden nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
leaden nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leaden giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leaden.
Từ điển Anh Việt
leaden
/'ledn/
* tính từ
bằng chì; xám xịt như chì; nặng như chì
leaden coffin: quan tài bằng chì
leaden sword: gươm chì (vũ khí vô dụng)
leaden clouds: mây đen xám xịt
nặng nề
leaden sleep: giấc ngủ mê mệt
leaden limbs: chân tay mỏi rã rời không buồn nhắc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
leaden
* kỹ thuật
điện lạnh:
bằng chì
Từ điển Anh Anh - Wordnet
leaden
made heavy or weighted down with weariness
his leaden arms
weighted eyelids
Synonyms: weighted
made of lead
a leaden weight
(of movement) slow and laborious
leaden steps
Synonyms: plodding
Similar:
dull: darkened with overcast
a dark day
a dull sky
the sky was leaden and thick
heavy: lacking lightness or liveliness
heavy humor
a leaden conversation