knock-down nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
knock-down nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knock-down giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knock-down.
Từ điển Anh Việt
knock-down
/'nɔk'daun/
* tính từ
đánh gục, đánh quỵ (đòn, cú đấm)
tối thiểu, có thể bán được (giá bán đấu giá)
* danh từ
cú đánh gục, cú đánh quỵ
cuộc ẩu đả
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
knock-down
* kinh tế
cho đấu giá
đánh dùi thuận bán
dỡ rời từng món
giảm
hạ
hạ, giảm, sụt
quyết định bán
sụt (giá) buộc (người nào) phải hạ giá
tháo rời
tháo rời, dỡ rời từng món
* kỹ thuật
xây dựng:
cú đánh gục
Từ điển Anh Anh - Wordnet
knock-down
strong enough to knock down or overwhelm
a knock-down blow
Synonyms: powerful