kidney nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kidney nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kidney giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kidney.

Từ điển Anh Việt

  • kidney

    /'kidni/

    * danh từ

    (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)

    tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng

    a man of that kidney: người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy

    to be of the same kidney: cùng một tính khí; cùng một guộc

    khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kidney

    either of two bean-shaped excretory organs that filter wastes (especially urea) from the blood and excrete them and water in urine

    urine passes out of the kidney through ureters to the bladder