jump-start nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

jump-start nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jump-start giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jump-start.

Từ điển Anh Việt

  • jump-start

    * ngoại động từ

    khởi động bằng cách đẩy xe rồi cài số

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • jump-start

    Similar:

    jumpstart: starting an automobile engine that has a weak battery by means of jumper cables to another car

    my battery was dead so I had to get a jumpstart from my neighbor

    jumpstart: start (a car engine whose battery is dead) by connecting it to another car's battery

    Synonyms: jump

    jumpstart: start or re-start vigorously

    The Secretary of State intends to jumpstart the Middle East Peace Process