jumbo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
jumbo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jumbo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jumbo.
Từ điển Anh Việt
jumbo
/'dʤʌmbou/
* danh từ
người to lớn chậm chạp; vật to lớn khó coi
người thành công một cách đặc biệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
jumbo
Similar:
elephantine: of great mass; huge and bulky
a jumbo jet
jumbo shrimp
Synonyms: gargantuan, giant