islamism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
islamism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm islamism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của islamism.
Từ điển Anh Việt
islamism
/'izləmizm/
* danh từ
đạo Hồi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
islamism
a fundamentalist Islamic revivalist movement generally characterized by moral conservatism and the literal interpretation of the Koran and the attempt to implement Islamic values in all aspects of life
Similar:
islam: the monotheistic religious system of Muslims founded in Arabia in the 7th century and based on the teachings of Muhammad as laid down in the Koran
Islam is a complete way of life, not a Sunday religion
the term Muhammadanism is offensive to Muslims who believe that Allah, not Muhammad, founded their religion
Synonyms: Mohammedanism, Muhammadanism, Muslimism