irony nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
irony nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm irony giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của irony.
Từ điển Anh Việt
irony
/'aiəni/
* tính từ
giống thép, giống gang
* danh từ
sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm
Socratic irony
Socratic
Từ điển Anh Anh - Wordnet
irony
incongruity between what might be expected and what actually occurs
the irony of Ireland's copying the nation she most hated
a trope that involves incongruity between what is expected and what occurs
Similar:
sarcasm: witty language used to convey insults or scorn
he used sarcasm to upset his opponent
irony is wasted on the stupid
Satire is a sort of glass, wherein beholders do generally discover everybody's face but their own"--Jonathan Swift
Synonyms: satire, caustic remark