introvert nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
introvert nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm introvert giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của introvert.
Từ điển Anh Việt
- introvert - /,introu'və:t/ - * danh từ - cái lồng tụt vào trong (như ruột) - (tâm lý học) người hay thu mình vào trong, người hay hướng vào nội tâm - (thông tục) người nhút nhát - * động từ - lồng tụt vào trong - (tâm lý học) thu mình vào trong, hướng vào nội tâm 
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
- introvert - * kỹ thuật - người hướng nội 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- introvert - (psychology) a person who tends to shrink from social contacts and to become preoccupied with their own thoughts - Antonyms: extrovert - turn inside - He introverted his feelings - Similar: - invaginate: fold inwards - some organs can invaginate 




