intractable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
intractable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intractable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intractable.
Từ điển Anh Việt
intractable
/in'træktəbl/
* tính từ
cứng đầu cứng cổ, khó bảo (người)
khó uốn nắn, khó làm (vật liệu...)
khó chữa (bệnh...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intractable
not tractable; difficult to manage or mold
an intractable disposition
intractable pain
the most intractable issue of our era
intractable metal
Antonyms: tractable