instructive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
instructive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm instructive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của instructive.
Từ điển Anh Việt
instructive
/in'strʌktiv/
* tính từ
để dạy, để làm bài học
để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung cấp tài liệu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
instructive
serving to instruct or enlighten or inform
Synonyms: informative
Antonyms: uninstructive