indispensable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
indispensable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indispensable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indispensable.
Từ điển Anh Việt
indispensable
/,indis'pensəbl/
* tính từ
rất cần thiết, không thể thiếu được
air, food and water are indispensable to life: không khí, thức ăn và nước lã là những thứ không thể thiếu được đối với cuộc sống
bắt buộc, không thể bỏ qua (luật pháp, trách nhiệm...)
* danh từ
người rất cần thiết, vật rất cần thiết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indispensable
not to be dispensed with; essential
foods indispensable to good nutrition
Antonyms: dispensable
unavoidable
the routine but indispensable ceremonies of state
Similar:
essential: absolutely necessary; vitally necessary
essential tools and materials
funds essential to the completion of the project
an indispensable worker