imperative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

imperative nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imperative giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imperative.

Từ điển Anh Việt

  • imperative

    /im'perətiv/

    * tính từ

    cấp bách, khẩn thiết

    an imperative need: một nhu cầu cấp bách

    bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế

    imperative orders: mệnh lệnh có tính chất bắt buộc

    có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh

    an imperative gesture: một cử chỉ có tính chất mệnh lệnh

    (ngôn ngữ học) mệnh lệnh

    the imperative mood: lối mệnh lệnh

    * danh từ

    mệnh lệnh

    điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc

    nhu cầu

    (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh lệnh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • imperative

    * kỹ thuật

    bắt buộc

    cấp bách

    vô điều kiện

    toán & tin:

    không điều kiện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • imperative

    some duty that is essential and urgent

    requiring attention or action

    as nuclear weapons proliferate, preventing war becomes imperative

    requests that grew more and more imperative

    Antonyms: beseeching

    relating to verbs in the imperative mood

    Similar:

    imperative mood: a mood that expresses an intention to influence the listener's behavior

    Synonyms: jussive mood, imperative form