imitate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

imitate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imitate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imitate.

Từ điển Anh Việt

  • imitate

    /imitate/

    * ngoại động từ

    theo gương, noi gương

    to imitate the virtues of great men: theo gương đạo đức của những người vĩ đại

    bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu

    parrots imitate human speech: vẹt bắt chước tiếng người

    làm giả

    to imitate diamonds: làm giả kim cương

  • imitate

    bắt chước, sao lại; giả

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • imitate

    * kỹ thuật

    bắt chước

    giả

    mô phỏng

    sao lại

    toán & tin:

    bắt trước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • imitate

    reproduce someone's behavior or looks

    The mime imitated the passers-by

    Children often copy their parents or older siblings

    Synonyms: copy, simulate

    appear like, as in behavior or appearance

    Life imitate art

    make a reproduction or copy of