imaginative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
imaginative nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imaginative giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imaginative.
Từ điển Anh Việt
imaginative
/i'mædʤinətiv/
* tính từ
tưởng tượng, không có thực
hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng
an imaginative writer: một nhà văn giàu tưởng tượng
có tài hư cấu
sáng tạo
imaginative leadership: sự lânh đạo sáng tạo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
imaginative
(used of persons or artifacts) marked by independence and creativity in thought or action
an imaginative use of material
the invention of the knitting frame by another ingenious English clergyman"- Lewis Mumford
an ingenious device
had an inventive turn of mind
inventive ceramics
Synonyms: inventive