illiterate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
illiterate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm illiterate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của illiterate.
Từ điển Anh Việt
illiterate
/i'litərit/
* tính từ
dốt nát, mù chữ, thất học
dốt đặc, không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)
to be politically illiterate: không hiểu biết gì về chính trị, dốt đặc về chính trị
* danh từ
người mù chữ, người thất học
người dốt đặc, người không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
illiterate
a person unable to read
Synonyms: illiterate person, nonreader
not able to read or write
Antonyms: literate
lacking culture, especially in language and literature
Antonyms: literate
Similar:
ignorant: uneducated in the fundamentals of a given art or branch of learning; lacking knowledge of a specific field
she is ignorant of quantum mechanics
he is musically illiterate