idyllic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
idyllic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm idyllic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của idyllic.
Từ điển Anh Việt
idyllic
/ai'dilik/
* tính từ
(thuộc) thơ điền viên
(âm nhạc) (thuộc) khúc đồng quê
bình dị; đồng quê, điền viên, thôn dã
Từ điển Anh Anh - Wordnet
idyllic
excellent and delightful in all respects
an idyllic spot for a picnic
suggestive of an idyll; charmingly simple and serene
his idyllic life in Tahiti