homogeneity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

homogeneity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homogeneity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homogeneity.

Từ điển Anh Việt

  • homogeneity

    /,hɔmoudʤe'ni:iti/ (homogeneousness) /,hɔmə'dʤi:njəsnis/

    * danh từ

    tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất

  • Homogeneity

    (Econ) Tính thuần nhất, tính đồng nhất.

    + Tính chất của hàng hoá dịch vụ hoặc các yếu tố giống nhau theo cách suy nghĩ của nhà phân phối và người tiêu dùng.

  • homogeneity

    (thống kê) tính thuần nhất

    h. of set of averages (thống kê) tính thuần nhất của tập hợp các số trung bình

    h. of set of variances (thống kê) tính thuần nhất của tập phương sai

    dimensional h. tính thuần nhất thứ nguyên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • homogeneity

    * kinh tế

    độ đồng nhất

    tính thuần nhất

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    tính đồng chất

    tính đồng tính

    xây dựng:

    tính đồng thể

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • homogeneity

    the quality of being similar or comparable in kind or nature

    there is a remarkable homogeneity between the two companies

    Synonyms: homogeneousness

    Antonyms: heterogeneity

    the quality of being of uniform throughout in composition or structure