heterogeneity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
heterogeneity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heterogeneity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heterogeneity.
Từ điển Anh Việt
heterogeneity
/,hetəroudʤi'ni:iti/
* danh từ
tính hỗn tạp, tính khác thể, tính không đồng nhất
Heterogeneity
(Econ) Tính không đồng nhất.
+ Chất lượng của hàng hoá, dịch vụ hoặc các yếu tố tạo ra sự khác nhau trong quan niệm của người tiêu dùng và người sản xuất.
heterogeneity
tính không thuần nhất, tính phức tạp, tính hỗn tạp
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
heterogeneity
* kinh tế
tính không đồng nhất (của hàng hóa)
* kỹ thuật
tính không đồng nhất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
heterogeneity
the quality of being diverse and not comparable in kind
Synonyms: heterogeneousness
Antonyms: homogeneity