homely nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
homely nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homely giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homely.
Từ điển Anh Việt
homely
/'houmli/
* tính từ
giản dị, chất phác; không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xấu, vô duyên, thô kệch (người, nét mặt...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
homely
lacking in physical beauty or proportion
a homely child
several of the buildings were downright homely
a plain girl with a freckled face
Synonyms: plain
plain and unpretentious
homely truths
letters to his son full of homely advice
homely fare
without artificial refinement or elegance
plain homely furniture
homely manners
Similar:
homelike: having a feeling of home; cozy and comfortable
the homely everyday atmosphere
a homey little inn