holder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

holder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm holder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của holder.

Từ điển Anh Việt

  • holder

    /'houldə/

    * danh từ

    người giữ, người nắm giữ; người giữ một chức vụ; (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục

    bót (thuốc lá); quản (bút); tay cầm, tay nắm, tay quay; đui (đèn)

    (kỹ thuật) mâm cặp, vòng kẹp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • holder

    * kinh tế

    giá đỡ

    người giữ phiếu (chi phiếu, hối phiếu)

    người giữ phiếu (chi phiếu, hối phiếu...)

    người nắm giữ (quyền sở hữu)

    người nắm giữ (quyền sở hữu...)

    sự bảo dưỡng

    sự cất giữ

    * kỹ thuật

    bệ

    bệ đỡ

    cái giữ

    cái kẹp

    cán

    đế

    đồ gá

    đui (đèn)

    dụng cụ giữ

    giá

    giá đỡ

    giá kẹp

    giá treo

    người giữ

    hóa học & vật liệu:

    dụng cụ chứa

    điện tử & viễn thông:

    hộp giữ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • holder

    a holding device

    a towel holder

    a cigarette holder

    an umbrella holder

    a person who holds something

    they held two hostages

    he holds the trophy

    she holds a United States passport

    the person who is in possession of a check or note or bond or document of title that is endorsed to him or to whoever holds it

    the bond was marked `payable to bearer'

    Synonyms: bearer