highbrow nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

highbrow nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm highbrow giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của highbrow.

Từ điển Anh Việt

  • highbrow

    /'haibrau/

    * tính từ

    (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế)

    * danh từ

    (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • highbrow

    a person of intellectual or erudite tastes

    highly cultured or educated

    highbrow events such as the ballet or opera

    a highbrowed literary critic

    Synonyms: highbrowed