high-ranking nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

high-ranking nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-ranking giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-ranking.

Từ điển Anh Việt

  • high-ranking

    /'hai,ræɳkiɳ/

    * tính từ

    ở địa vị cao, cấp cao

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • high-ranking

    * kinh tế

    cấp cao

    đẳng cấp cao

    thứ bậc cao

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • high-ranking

    Similar:

    high-level: at an elevated level in rank or importance

    a high-level official

    a high-level corporate briefing

    upper-level management

    Synonyms: upper-level