high-pitched nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

high-pitched nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-pitched giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-pitched.

Từ điển Anh Việt

  • high-pitched

    /'hai'pitʃt/

    * tính từ

    cao, the thé (âm thanh)

    dốc (mái nhà...)

    (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, cao cả

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • high-pitched

    set at a sharp or high angle or slant

    a high-pitched roof

    Similar:

    high: used of sounds and voices; high in pitch or frequency

    Antonyms: low