heliograph nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
heliograph nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heliograph giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heliograph.
Từ điển Anh Việt
heliograph
/'hi:liougrɑ:f/
* danh từ
máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ((cũng) helio)
máy ghi mặt trời
bản khắc bằng ánh sáng mặt trời
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
heliograph
* kỹ thuật
nhật xạ ký
máy quang báo
điện lạnh:
mặt trời ký
thái dương ký
Từ điển Anh Anh - Wordnet
heliograph
an apparatus for sending telegraphic messages by using a mirror to turn the sun's rays off and on
signal by means of a mirror and the using the sun's rays