heartily nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
heartily nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heartily giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heartily.
Từ điển Anh Việt
heartily
/'hɑ:tili/
* phó từ
vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
to welcome heartily: tiếp đón nồng nhiệt
thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng
khoẻ; ngon lành (ăn uống)
rất, hoàn toàn, hết sức; thật sự
I am heartily sick of it: tôi thật sự chán ngấy cái đó rồi