gustavus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gustavus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gustavus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gustavus.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gustavus

    the last king of Sweden to have any real political power (1882-1973)

    Synonyms: Gustavus VI

    king of Sweden who kept Sweden neutral during both World War I and II (1858-1950)

    Synonyms: Gustavus V

    king of Sweden whose losses to Napoleon I led to his being deposed in 1809 (1778-1837)

    Synonyms: Gustavus IV

    king of Sweden who increased the royal power and waged an unpopular war against Russia (1746-1792)

    Synonyms: Gustavus III

    king of Sweden whose victories in battle made Sweden a European power; his domestic reforms made Sweden a modern state; in 1630 he intervened on the Protestant side of the Thirty Years' War and was killed in the battle of Lutzen (1594-1632)

    Synonyms: Gustavus II, Gustavus Adolphus

    king of Sweden who established Lutheranism as the state religion (1496-1560)

    Synonyms: Gustavus I

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).