grumous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grumous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grumous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grumous.
Từ điển Anh Việt
grumous
/'gru:məs/
* tính từ
dính nhớt, lầy nhầy
(y học) đóng cục (máu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grumous
Similar:
coagulate: transformed from a liquid into a soft semisolid or solid mass
coagulated blood
curdled milk
grumous blood
Synonyms: coagulated, curdled, grumose