grope nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grope nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grope giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grope.
Từ điển Anh Việt
grope
/group/
* động từ
(+ for, after) sờ soạng tìm
dò dẫm, mò mẫm
to grope one's way in the dark: dò dẫm đường trong đêm tối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grope
the act of groping; and instance of groping
feel about uncertainly or blindly
She groped for her glasses in the darkness of the bedroom
Synonyms: fumble
search blindly or uncertainly
His mind groped to make the connection
fondle for sexual pleasure
He made some sexual advances at the woman in his office and groped her repeatedly