gregarious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gregarious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gregarious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gregarious.
Từ điển Anh Việt
gregarious
/gre'geəriəs/
* tính từ
sống thành đàn, sống thành bầy (súc vật); mọc thành cụm (cây cỏ); sống thành tập thể (người)
thích đàm đúm, thích giao du
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gregarious
(of animals) tending to form a group with others of the same species
gregarious bird species
Antonyms: ungregarious
instinctively or temperamentally seeking and enjoying the company of others
he is a gregarious person who avoids solitude
(of plants) growing in groups that are close together
Antonyms: ungregarious