gossiper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gossiper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gossiper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gossiper.
Từ điển Anh Việt
gossiper
/'gɔsipə/
* danh từ
người hay ngồi lê đôi mách, người hay kháo chuyện nói xấu; người hay nói chuyện tầm phào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gossiper
Similar:
gossip: a person given to gossiping and divulging personal information about others
Synonyms: gossipmonger, rumormonger, rumourmonger, newsmonger