goitre nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
goitre nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm goitre giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của goitre.
Từ điển Anh Việt
goitre
/'gɔitə/ (goitre) /'gɔitə/
* danh từ
(y học) bướu giáp, bướu cổ
exophthalmic goitre
(y học) bệnh bazơddô
Từ điển Anh Anh - Wordnet
goitre
Similar:
goiter: abnormally enlarged thyroid gland; can result from underproduction or overproduction of hormone or from a deficiency of iodine in the diet
Synonyms: struma, thyromegaly