ghetto nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ghetto nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ghetto giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ghetto.
Từ điển Anh Việt
ghetto
/'getou/
* danh từ, số nhiều ghettos
(sử học) khu người Do thái (ở trong một thành phố)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu người da đen (ở trong một thành phố)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ghetto
formerly the restricted quarter of many European cities in which Jews were required to live
the Warsaw ghetto
any segregated mode of living or working that results from bias or stereotyping
the relative security of the gay ghetto
no escape from the ghetto of the typing pool
a poor densely populated city district occupied by a minority ethnic group linked together by economic hardship and social restrictions